Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

thanh tân

Academic
Friendly

Từ "thanh tân" trong tiếng Việt có nghĩa là "mới mẻ" "tươi tắn". Đây một từ thường được dùng để miêu tả sự trẻ trung, sức sống hoặc sự mới lạ trong một cái đó.

Định nghĩa:
  • Thanh tân: Từ này thường chỉ những điều đó mới, chưa bị kỹ, sức sống, tươi mới, không lẫn với những điều đã hay đã qua thời gian.
dụ sử dụng:
  1. Miêu tả con người:

    • " gái ấy thật thanh tân, với nụ cười rạng rỡ ánh mắt sáng ngời."
    • ( gái ấy có vẻ trẻ trung, tươi tắn đầy sức sống.)
  2. Miêu tả cảnh vật:

    • "Mùa xuân đến, cây cối trở nên thanh tân, xanh tươi đầy sức sống."
    • (Mùa xuân mang đến sự mới mẻ, tươi tốt cho cây cối.)
  3. Miêu tả ý tưởng, sáng kiến:

    • "Dự án này rất thanh tân, mang lại nhiều giải pháp mới cho vấn đề ."
    • (Dự án này nhiều ý tưởng mới mẻ sáng tạo.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ "thanh tân" có thể được sử dụng để tạo ra hình ảnh đẹp, gợi cảm giác tươi mới sức sống.
    • dụ: "Trong ánh nắng ban mai, hoa cỏ thanh tân như vươn mình chào đón ngày mới."
    • (Hình ảnh hoa cỏ tươi mới dưới ánh sáng ban mai.)
Phân biệt các biến thể:
  • Thanh khiết: Cũng có nghĩatrong sáng, thuần khiết, gần giống với "thanh tân" nhưng thường chỉ về tâm hồn hay tinh thần.
  • Tân tiến: Mang ý nghĩa về sự phát triển, đổi mới, thường nói về công nghệ hoặc phương pháp.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tươi mới: Cũng chỉ sự mới lạ, sức sống như "thanh tân".
  • Trẻ trung: Nhấn mạnh về độ tuổi hoặc phong thái trẻ, gần gũi với ý nghĩa của "thanh tân".
Cách sử dụng trong ngữ cảnh khác:
  • "Thanh tân" có thể được dùng trong các lĩnh vực như nghệ thuật, du lịch, thời trang để chỉ những sản phẩm hoặc trải nghiệm mới mẻ, đầy sức sống.
  1. Nhanh nhẹn tao nhã: Thoắt đâu thấy một tiểu kiều, chiều phong vận chiều thanh tân (K).

Comments and discussion on the word "thanh tân"